[KH52] COMBO TIẾNG ANH MISS LAN - 6 KHOÁ 100K

🔖THÔNG TIN COMBO KHÓA HỌC

️🎯️Khóa 1. Tiếng Anh Giao Tiếp 1

Bài 01.Hello, I’m Lan. Nice to meet you!.MP4.mp4

📚Bài 1: Chào hỏi - giới thiệu tên và nghề nghiệp

📚Bài 2: Đánh vần họ và tên, cung cấp số điện thoại

📚Bài 3: Kỹ năng cung cấp thông tin cá nhân

📚Bài 4: Hỏi - Đáp về một người (phần 1)

📚Bài 5: Hỏi - Đáp về một người (phần 2)

📚Bài 6: Kỹ năng Hỏi - Đáp về người và vật

📚Bài 7: Hỏi - Đáp về người và vật sử dụng This - That - These - Those

📚Bài 8: Cách dùng tính từ đặt câu với We - They

📚Bài 9: Kỹ năng nói về món ăn yêu thích

📚Bài 10: Hỏi - Đáp về vị trí của người và vật

📚Bài 11: Mô tả nơi chốn sử dụng There is - There are

📚Bài 12: Kỹ năng nói về nơi bạn sống

📚Bài 13: Hỏi - Đáp về mối quan hệ trong gia đình

📚Bài 14: Cắt đặt câu dùng thì hiện tại đơn (I, YOU, WE, THEY)

📚Bài 15: Cắt đặt câu hỏi dùng thì hiện tại đơn (I, YOU, WE, THEY)

📚Bài 16: Kỹ năng nói lưu loát về bản thân

📚Bài 17: Cách đặt câu dùng thì hiện tại đơn (HE, SHE, IT)

📚Bài 18: Cách đặt câu hỏi dùng thì hiện tại đơn (HE, SHE, IT)

📚Bài 19: Kỹ năng cung cấp thông tin về người khác

️🎯️Khóa 2. Tiếng Anh Giao Tiếp 2

Unit 01.Vocabulary Daily routines and times, Reading Routines around the world, Grammar Frequency Adverbs.mp4

📚Bài 1: Vocabulary: Daily routines and times, Reading: Routines around the world, Grammar: Frequency Adverbs

📚Bài 2: Vocabulary: Days and Times, Listening: The Kawhia Kai Festival, Grammar: Present simple Wh - questions

📚Bài 3: Vocabulary: Prepositions with time expressions, Task: Give a mini - talk

📚Bài 4: Vocabulary: Verbs and nouns, Speaking and Writing: Making an arrangement

📚Bài 5: Vocabulary: Verbs - things you do, Reading: Amazing people, Grammar: can/can't

📚Bài 6: Grammar: Questions with “can", Reading: Parts of the body

📚Bài 7: Grammar: Review of questions, Task: Do a class survey

📚Bài 8: Writing: Describe your skills and interests, Speaking: Making requests

📚Bài 9: Vocabulary: Months of the year, Vocabulary: Ordinal numbers and dates, Listening: Special days

📚Bài 10: Reading: 1986, Grammar: Past simple of be | Was - Were

📚Bài 11: Grammar: Questions with Was - Were

📚Bài 12: Vocabulary: Years, Task: Talk about your childhood

📚Bài 13: Grammar: Past simple - Regular verbs (Positive +)

📚Bài 14: Grammar: Past simple - Regular verbs (negative -), Vocabulary: Verbs - life events, Reading: Vivienne Westwood, Grammar: Past simple: irregular verbs (+) (-)

📚Bài 15: Review: Past simple

📚Bài 16: Vocabulary: Creative jobs, Task: Do a quiz - Creative people

📚Bài 17: Writing: Apologies and thanks, Speaking: Apologies and thanks

📚Bài 18: Vocabulary: Transport and travel, Reading: Transatlantic travel - the facts, Grammar: Past simple: Yes / No questions

📚Bài 19: Listening: Amazing bike ride, Grammar: Past simple: Wh - questions

📚Bài 20: Vocabulary: Time phrases, Vocabulary: Holiday activities, Task: Interview your partner about a holiday

📚Bài 21: Vocabulary: Verb phrases about wants, Grammar: want and want to

📚Bài 22: Vocabulary: Things you can buy, Grammar: going to

📚Bài 23: Vocabulary: colors and sizes, Task: Choose a present for someone you know

📚Bài 24: Speaking: Saying goodbye, Writing: Signing off

️🎯️Khóa 3. Tiếng Anh Giao Tiếp 3

Unit 01.Vocabulary Daily routines and times, Reading Routines around the world, Grammar Frequency Adverbs.mp4

📚 Bài 01: Speaking & Listening: Introductions | Grammar: be - positive forms

📚 Bài 02: Vocabulary: Countries and nationalities | Grammar: be - positive; negative short forms

📚 Bài 03: Vocabulary: Jobs | Grammar: Articles with jobs | be - personal questions

📚 Bài 04: Task: Find information from documents

📚 Bài 05: Vocabulary: Everyday Objects | Grammar: This/That/These/Those

📚 Bài 06: Grammar: Have got

📚 Bài 07: Reading and vocabulary: Family

📚 Bài 08: Task: Talk about your five favourite people

📚 Bài 09: Language Live: Writing: Completing a form | Speaking: Answering questions

📚 Bài 10: Vocabulary: Common Verbs | Grammar: Present simple (+) (-) with I,We, You, They

📚 Bài 11: Grammar: Present simple questions and short answers (I,We, You, They) | Vocabulary: Telling the time

📚 Bài 12: Vocabulary: Places in a town | Reading: Brits at home and abroad | Listening: Life on a Scottish Island

📚 Bài 13: Describe life in your favourite town

📚 Bài 14: Vocabulary: Activities | Listening: A typical pop star | Grammar: Present simple tense (+) (-) with he,she,it

📚 Bài 15: Reading: Some people are life's winners | Vocabulary: Phrases for time & frequency

📚 Bài 16: Grammar: Present simple: Questions & Short Answers with he,she,it

📚 Bài 17: Choose a holiday activity

📚 Bài 18: Speaking: Meeting people | Writing: Introducing a friend

📚 Bài 19: Vocabulary & Reading: Transport

📚 Bài 20: Vocabulary: Travelling | Grammar: Can - Can't

📚 Bài 21: Activity: Transport; Travelling | Choose the best hotel using Can - Can't

📚 Bài 22: Grammar: articles a/an/the and no articles

📚 Bài 23: Task: Do a transport survey

📚 Bài 24: Vocabulary: Countable and uncountable nouns | Grammar: There is - There are - Some and Any

📚 Bài 25: Reading: Healthy diets around the world | Vocabulary: Food pairs | Grammar: How much; How many

📚 Bài 26: Describe your favorite to eat

📚 Bài 27: Writing: Describe a place to eat | Speaking: Ordering food and drink

️🎯️Khóa 4. Tiếng Anh Nâng Cao 1 (Giao Tiếp 4)

Unit 01.Vocabulary Daily routines and times, Reading Routines around the world, Grammar Frequency Adverbs.mp4

📚 Bài 1: Vocabulary: Clothes | Listening: Clothes at work

📚 Bài 2: Grammar: Present continuous and present simple

📚 Bài 3: Vocabulary: Describe personality | Task: Analyse your personality

📚 Bài 4: Speaking: Asking for goods and services

📚 Bài 5: Vocabulary: Adjectives for describing objects | Grammar: Comparative adjectives

📚 Bài 6: Grammar: Superlative adjectives

📚 Bài 7: Task: Choose a souvenir for someone from your country.

📚 Bài 8: Grammar: Question words | Vocabulary: Big numbers

📚 Bài 9: Grammar: Quantifiers: a lot of, a little, a few, not any, not much, not many

📚 Bài 10: Grammar: have to/don’t have to

📚 Bài 11: Vocabulary: Education and training | Listening: Two career paths

📚 Bài 12: Speaking: Make suggestions and offers

📚 Bài 13: Task: Talk about an evening in or out

📚 Bài 14: Task: Tell a life story

📚 Bài 15: Revision of past tense

📚 Bài 16: Grammar: Revision of want - want to - be going to

📚 Bài 17: Grammar: “Going to” for future predictions | Grammar: “would like to”, “want to” for future wishes

📚 Bài 18: Reading: From slates to Ipads | Grammar: “might” and “will”

📚 Bài 19: Grammar: Difference between going to - will | Practise: ‘Might’ and ‘ will’

📚 Bài 20: Complete a questionnaire

📚 Bài 21: Vocabulary: ways of communicating | Grammar: Present perfect

📚 Bài 22: Grammar: Present perfect questions with “ever”

️🎯️Khóa 5. Phát âm & Đánh vần Tiếng Anh

Unit 01.Vocabulary Daily routines and times, Reading Routines around the world, Grammar Frequency Adverbs.mp4

📚 Bài 1: Cách phát âm /ɪ/ & /ɪː/

📚 Bài 2: Cách phát âm /ʊ/ & /uː/

📚 Bài 3: Cách phát âm /e/, /ə/, /ɜː/

📚 Bài 4: Cách phát âm /ɒ/ & /ɔː/

📚 Bài 5: Cách phát âm /æ/, /ʌ/, /ɑː/

📚 Bài 6: Cách phát âm /eɪ/, /ɑɪ/, /əʊ/, /eə/, /ʊə/, /ɪə/, /ɑʊ/, /ɔɪ/

📚 Bài 7: Cách phát âm /p/ & /b/

📚 Bài 8: Cách phát âm /t/ & /d/

📚 Bài 9: Cách phát âm /tʃ/ & /dʒ/

📚 Bài 10: Cách phát âm /k/ & /g/

📚 Bài 11: Cách phát âm /f/ & /v/

📚 Bài 12: Cách phát âm /ð/ & /θ/

📚 Bài 13: Cách phát âm /s/ & /z/

📚 Bài 14: Cách phát âm /ʃ/ & /ʒ/

📚 Bài 15: Cách phát âm /m/, /n/, /ŋ/

📚 Bài 16: Cách phát âm /h/, /l/, /r/, /w/, /j/

📚 Bài 17: Cách đọc 24 phụ âm trong bảng IPA

📚 Bài 18: Đánh vần 46 cụm IPA

📚 Bài 19: Luyện đọc và viết IPA của 46 từ cơ bản

📚 Bài 20: Phân biệt các cặp âm IPA khó phát

📚 Bài 21: Tầm quan trọng của phát âm cuối

📚 Bài 22: Cách phát âm đuôi -s/-es

📚 Bài 23: Cách phát âm đuôi -ed

📚 Bài 24: Cách nhận dạng và đọc dấu nhấn

📚 Bài 25: Ngữ điệu, cách tạo ngữ điệu tự nhiên

📚 Bài 26: Cách sử dụng từ điển online để đọc IPA

️🎯️Khóa 6. Ngữ Pháp Ứng Dụng Trong Giao Tiếp

Unit 01.Vocabulary Daily routines and times, Reading Routines around the world, Grammar Frequency Adverbs.mp4

📚 Bài 1: Cách đặt một câu khẳng định và phủ định với chủ từ 'I, We, You, They'

📚 Bài 2: Cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi 'Yes/No' với chủ từ 'I, We, You, They'

📚 Bài 3: Cách đặt câu khẳng định và câu phủ định khi chủ từ 'He, She, It'

📚 Bài 4: Cách sử dụng trạng từ 'always, don’t usually, sometimes, usually, never'

📚 Bài 5: Cách sử dụng trạng từ 'occasionally, once/twice/every day…'

📚 Bài 6: Cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi 'Yes/No/Wh-' khi chủ từ là 'He, She, It'

📚 Bài 7: Cách đặt câu hỏi bắt đầu bằng 'Wh-' cơ bản

📚 Bài 8: Cách đặt câu hỏi bắt đầu bằng 'Wh-' mở rộng

📚 Bài 9: Cách đặt một câu khẳng định và phủ định với 'was/were'

📚 Bài 10: Cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi với 'was/were'

📚 Bài 11: Cách đặt một câu khẳng định và phủ định với động từ đuôi /-ed/

📚 Bài 12: Cách đặt một câu khẳng định và phủ định với động từ bất quy tắc V2

📚 Bài 13: Cách đặt câu hỏi 'Yes/No' với trợ động từ 'did'

📚 Bài 14: Cách đặt câu hỏi bắt đầu bằng 'Wh-'

📚 Bài 15: Cách đặt câu khẳng định, phủ định, câu hỏi sử dụng 'be going to'

📚 Bài 16: Cách đặt câu khẳng định, phủ định, câu hỏi

📚 Bài 17: Cách sử dụng thì khi hành động và thời gian chưa kết thúc (unfinished time)

📚 Bài 18: Cách sử dụng thì với 'ever'

📚 Bài 19: Phân biệt hiện tại hoàn thành và quá khứ đơn khi đi với 'for'

📚 Bài 20: Cách sử dụng thì khi đi với 'just, already, yet, in the last ten years...'

📚 Bài 21: Cách đặt một câu đơn giản từ Việt sang Anh

🔖LINK HỌC CHÍNH THỨC COMBO KHÓA HỌC

💖199k COMBO - TIẾNG ANH MISS LAN - MISSLANENGLISH.COM